BLOG

MỘT SỐ CÁCH DIỄN ĐẠT VỀ GIT TRONG TIẾNG NHẬT

Có bạn nào đang theo dõi honglethi.com mà lại đang làm BrSE hoặc Comtor không ^^
 
Trong quá trình phát triển dự án thì chắc ai cũng sẽ biết về GIT. Một phần mềm quản lý mã nguồn, công cụ không thể thiếu của lập trình viên, giúp họ quản lý, so sánh, khôi phục, cũng như phát triển dự án phần mềm một cách thuận lợi và đơn giản hơn.
 
Và mình có tổng hợp ra một số cách diễn đạt khi dịch về GIT trong quá trình làm dự án.
Chúng mình có thể tham khảo thêm nhé 
#TiếngnhậtIT 

 

 

STTTiếng NhậtTiếng Việt
1変更履歴を細かく追いやすいDễ dàng follow được lịch sử thay đổi
2何をマージしたか記録が残るLưu lại được history đã merge gì
3履歴が一本に集約されるので見やすいDễ nhìn vì phần history được hợp thành 1 khối
4プロジェクト開始前の事前準備Preparation trước khi start dự án
5git-flowを最適化したい。Tối ưu hóa git flow
6各ブランチを独立させるPhân nhánh độc lập các branch phát triển mỗi feature
7被害を最小にできるgiảm thiểu tối đa thiệt hại,
8““を常にmaster branchから派生させるTạo branch phát triển ……từ master branch
9git-flowでいうhotFixに近いイメージHình dung gần giống với hotFix trong git-flow.
10ブランチの派生元Branch gốc
11Feature, issue単位で細かくリリースができる。Có thể release đơn lẻ từng Feature
12現在のflowに比べて理解・運用が簡単So với flow hiện tại thì dễ hiểu và dễ sử dụng hơn
13git-flowの場合はリリース後の障害対応などイレギュラーなブランチ操作が発生したが、比較的楽になる。Trường hợp phát sinh các thao tác bất thường sau release (ví dụ như hot fix) thì sẽ dễ dàng hơn so với git flow cũ.
14開発者の多いプロジェクトの場合に運用が困難になりがち。Có thể sẽ khó triển khai ở các project có nhiều developers
15「Allow merge commits」を有効にするEnable 「Allow merge commits」
16「Allow squash」と「merging Allow rebase merging」を無効にするDisable 「Allow squash」và「merging Allow rebase merging」
17他のブランチと依存関係が発生しないように独立させること。phải chú ý để cho feature này độc lập với các features khác ( không có mối quan hệ gì về mặt logic code )
18長期間マージをしないで放置していたTrường hợp không merge mà cứ bỏ đấy
19物理カードの有効化Kích hoạt thẻ vật lý

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *