Hôm trước trong cuốn Shinkanzen master từ vựng mình có hướng dẫn lớp thấy người ta đưa ra các ví dụ sử dụng cho từ 「寄せる」 như sau:
- Đỗ xe sát vào bên phải.
- Hãy gửi ý kiến, cảm tưởng về chương trình
- Rất nhiều học viên dành sự quan tâm tới hiện tượng này
Khi lên trang KOTOBANK mình thấy người ta giải thích cho nghĩa số 2 ở trên cụ thể hơn như thế này
5 意見・情報などを送り届ける。手紙・文章などを送る。提供する。「回答を―・せる」「便りを―・せる」
Gửi đến thông tin, ý kiến. Gửi văn bản hoặc thư từ. Cung cấp.
Ví dụ: 「回答を―・せる」 Gửi câu trả lời/「便りを―・せる」 Gửi tờ thông báo
Hôm nay tình cờ mình đọc được một tin nhắn trên LINE của một trang web mà mình đang theo dõi về chủ đề nuôi dạy trẻ nhỏ, cũng có sử dụng cụm từ này
Cụm từ này như vậy cũng được sử dụng thường xuyên và khá nhiều ấy cả nhà ạ ^^
Tập hợp các câu hỏi (q&A集 ) trả lời cho nỗi băn khoăn( 悩み) và câu hỏi được gửi đến (寄せられる)từ những bậc cha mẹ sở hữu (có_ 持つ) HSC
Ngoài ra còn có một số cách sử dụng mà mình bắt gặp trong báo chí, văn bản như:
わかりやすすぎる~! あなたに好意を寄せる男子の行動あるある7コ
Qúa rõ ràng ~! 7 hành động của nam giới có dành ưu ái cho bạn
Khoác vai nghiêng đầu thì người ta hay có cụm từ 肩を抱き寄せる nhé ^^
Giờ chúng mình đã hiểu rồi chứ?
Cảm ơn các bạn đã đọc đến tận cuối cùng của bài viết 🙂
Chú thích
あるある Là cụm từ mình cũng đã từng giải thích trong một bài gần đây trên facebook.
Nếu bạn muốn đọc lại thì bấm vào ĐÂY nhé