Dịch chuẩn tài liệu IT – kỹ năng nhỏ nhưng giúp bạn ghi điểm lớn khi đi phỏng vấn
Nếu bạn là sinh viên mới ra trường, yêu thích tiếng Nhật và muốn theo con đường Comtor IT (phiên dịch – biên dịch trong ngành phần mềm), thì sớm muộn gì bạn cũng sẽ gặp những tài liệu dự án như ví dụ mình sắp chia sẻ dưới đây.
Với người đã có nhiều năm kinh nghiệm như mình, việc đọc hiểu những tài liệu này không còn quá khó.
Đặc biệt là trong vài năm gần đây, ChatGPT đã hỗ trợ tới 80% khối lượng công việc dịch thuật – một điều mà trước đây mình từng mất hàng giờ mới làm được.
Tuy nhiên, điều quan trọng không chỉ là “biết dùng ChatGPT để dịch”, mà là hiểu tài liệu viết gì, và biết cách kiểm chứng, hiệu chỉnh nội dung ChatGPT đưa ra.
Hay nói cách khác, để có được cảm giác “ôi, ChatGPT dịch chuẩn thật!” – bạn cần cả một quá trình rèn luyện khả năng hiểu công nghệ, đọc hiểu tiếng Nhật kỹ thuật, và tư duy phản biện bản dịch.
Bài viết này là một phần trong chuỗi chia sẻ dành cho những bạn mới ra trường, hoặc những ai đang bước những bước đầu tiên trên hành trình tìm hiểu chuyên ngành IT, giúp bạn học cách đọc – hiểu – dịch tài liệu kỹ thuật một cách hiệu quả và chuyên nghiệp hơn.
Dịch Nhật Việt
Bài 1: Dịch nội dung yêu cầu dự án
OCRを使用するモバイルアプリケーション
・OCRを使用するホテルチェックインアプリケーションの構築 – クライアント(日本)
案件形態・規模
・プロジェクトベース 10.5人/月
開発背景
・個人情報の取得によるチェックイン機能を構築するために利用するユーザーのパスポートをスキャンするアプリケーションを構築する必要があった。
・ユーザーがアプリケーションを使用して滞在中の飲食代金をチェックアウト時に精算できるシステムが必要であった。
開発の難しさ
・OCRを使用して、日本語で顧客情報を99%の精度で読み取ることを可能にする必要があった。
当社ソリューション
・Tesseractライブラリを調整し、AIと組み合わせて精度を上げることでアプリケーションを構築。
当社の成果
・正常な開発によって、アプリケーションの求める99%の精度を確保し、正常な開発によって、顧客の期待に応えた。
Nhận diện cấu trúc nội dung dự án
Khi đọc mô tả dự án tiếng Nhật, luôn xác định 5 phần cốt lõi:
Thành phần |
Từ khóa Nhật thường gặp |
Giải thích / Cách dịch |
---|---|---|
Tên & mục tiêu dự án |
~アプリケーションの構築、~システム開発 |
Dịch ngắn gọn, tập trung mục tiêu (ví dụ: “Ứng dụng check-in bằng OCR”) |
Khách hàng / Đối tượng |
クライアント(日本)/ 利用者 |
Ai sử dụng hoặc ai đặt hàng |
Quy mô / hình thức phát triển |
プロジェクトベース、~人/月 |
Hình thức hợp đồng, thời gian, nhân lực |
Bối cảnh & yêu cầu kỹ thuật |
開発背景、目的、必要があった |
Vì sao dự án cần phát triển, yêu cầu gì |
Độ khó / giải pháp / kết quả |
難しさ、ソリューション、成果 |
Các điểm kỹ thuật chính, kết quả đạt được |
Tip tiếng Nhật chuyên ngành IT:
-
案件形態(あんけんけいたい)→ hình thức dự án
- アプリケーションの構築→ Xây dựng ứng dụng ( app)
-
開発背景(かいはつはいけい)→ bối cảnh phát triển
-
精度(せいど)→ độ chính xác (accuracy)
-
調整する(ちょうせいする)→ điều chỉnh (fine-tune, optimize)
Tạm dịch :
Ứng dụng di động sử dụng công nghệ OCR
• Xây dựng ứng dụng check-in khách sạn bằng OCR – Khách hàng: Nhật Bản
Hình thức & Quy mô dự án:
•Dự án dạng hợp đồng trọn gói, quy mô: 10.5 người/tháng
Nền tảng & Mục tiêu phát triển:
•Cần xây dựng một ứng dụng cho phép quét hộ chiếu của người dùng để lấy thông tin cá nhân, phục vụ cho việc check-in khách sạn.
•Ngoài ra, cần xây dựng hệ thống hỗ trợ người dùng thanh toán chi phí ăn uống phát sinh trong thời gian lưu trú, thông qua ứng dụng.
Độ khó của dự án:
•Yêu cầu ứng dụng có khả năng nhận diện và đọc chính xác thông tin khách hàng bằng tiếng Nhật với độ chính xác lên đến 99% nhờ công nghệ OCR.
Giải pháp của chúng tôi:
•Điều chỉnh thư viện Tesseract kết hợp với AI để nâng cao độ chính xác, từ đó xây dựng ứng dụng đáp ứng yêu cầu kỹ thuật.
Thành quả đạt được:
•Thông qua quá trình phát triển ổn định, chúng tôi đã đảm bảo độ chính xác 99% theo yêu cầu của ứng dụng, đồng thời đáp ứng được kỳ vọng của khách hàng.
Bài 2: Dịch một bài báo nói về IT
Nội dung phần dịch trong video:
日本のオフショア開発先として有力なベトナムが、IT 技術者を倍増させる。
現在は約 30 万人とされる同国の IT 技術者を、2020 年までに 60 万人に拡充しようという野心的な計画だ。
この計画は、日本にとっても無関係ではない。日本に迫り来る IT 人材不足に対する助け船となる可能性を秘めているからだ。 「世界中の IT 需要に応えるため、IT 技術者を倍にする計画を立てている」――。
ベトナムの ICT 最大手 FPT コーポレーションのチュオン・ザー・ビン会長は取材に対し、こう明かした。
Việt Nam, với vai trò là một trong những điểm đến phát triển offshore hàng đầu cho thị trường Nhật Bản, đang có kế hoạch tăng gấp đôi số lượng kỹ sư CNTT.
Hiện nay, số lượng kỹ sư CNTT của Việt Nam vào khoảng 300.000 người, và Việt Nam đang đặt mục tiêu đầy tham vọng sẽ mở rộng con số này lên 600.000 người trước năm 2020.
Kế hoạch này cũng có mối liên quan mật thiết tới Nhật Bản. Bởi lẽ, nó có thể trở thành “phao cứu sinh” cho tình trạng thiếu hụt nguồn nhân lực IT đang ngày càng nghiêm trọng tại Nhật. Chủ tịch Trương Gia Bình của FPT – doanh nghiệp CNTT lớn nhất Việt Nam – chia sẻ rằng: “Chúng tôi đang lên kế hoạch tăng gấp đôi số lượng kỹ sư CNTT nhằm đáp ứng nhu cầu CNTT toàn cầu”.
計画を主導するのは、ベトナムの科学・技術省、教育・訓練省、IT 業界団体のベトナム・ソフトウエア・アソシエーション(VINASA)。
政府と民間が国を挙げて、IT 分野での競争力強化に乗り出す格好だ。
とはいえ、一から育成するのは現実的ではない。大学で数学や物理を専攻していた人材を IT 技術者に 転向させることで、一気に人数の底上げを狙う。
Dẫn đầu kế hoạch này là Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Giáo dục và Đào tạo cùng Hiệp hội Phần mềm và Dịch vụ CNTT Việt Nam (VINASA).
Chính phủ và khu vực tư nhân đang phối hợp toàn diện nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh trong lĩnh vực IT.
Tuy nhiên, việc đào tạo nguồn nhân lực hoàn toàn mới từ con số không là điều không thực tế. Do đó, chính phủ đang hướng tới giải pháp chuyển đổi các sinh viên từng theo học các chuyên ngành như Toán học hay Vật lý tại các trường đại học, sang đào tạo lại để trở thành kỹ sư CNTT, từ đó nhanh chóng gia tăng lực lượng kỹ sư.
副首相の指示の下、大学卒業者が IT 専門の大学や短期大学に再度入学することを支援し、IT 企業に就職しやすくするプログラムを始めているという。2017 年 10 月にも、1 期生が就職の時期を迎える。
300 万人超の IT 技術者を擁し、世界中に人材を供 給する中国やインドに比べると、ベトナムの IT 技術者数は 10 分の 1 と見劣りする。
ただし日本向けのオフショア開発に限っては、同国の存在感は小さくない。
Dưới sự chỉ đạo của Phó Thủ tướng, một chương trình đã được triển khai nhằm hỗ trợ các sinh viên tốt nghiệp đại học có thể nhập học lại tại các trường đại học, cao đẳng chuyên ngành CNTT, giúp họ dễ dàng gia nhập vào các doanh nghiệp IT. Dự kiến, lứa sinh viên đầu tiên của chương trình sẽ bắt đầu làm việc vào tháng 10 năm 2017.
So với Trung Quốc hay Ấn Độ – những quốc gia sở hữu hơn 3 triệu kỹ sư CNTT và cung cấp nguồn nhân lực IT cho toàn thế giới – số lượng kỹ sư CNTT của Việt Nam hiện tại vẫn còn khá khiêm tốn, chỉ bằng 1/10.
Tuy nhiên, nếu chỉ xét riêng trong lĩnh vực phát triển offshore dành cho thị trường Nhật Bản, thì sự hiện diện và vai trò của Việt Nam là vô cùng đáng kể.
Ngữ pháp cần nhớ
Nhóm ngữ pháp |
Mẫu tiêu biểu |
Ứng dụng thực tế |
---|---|---|
1️⃣ Trình bày vai trò / tư cách |
〜として, 有力な〜 |
Giới thiệu vị thế quốc gia, công ty |
2️⃣ Trình bày số liệu / kế hoạch |
〜とされる, 〜までに, 〜計画だ |
Dùng trong báo cáo, tin tức, bài PR |
3️⃣ Biểu hiện mối liên hệ / nguyên nhân |
〜にとって, 〜無関係ではない, 〜からだ |
Giải thích lý do, tầm quan trọng |
4️⃣ Diễn tả hành động / mục tiêu |
〜に応えるため, 〜を倍増させる, 〜を主導する |
Dùng để mô tả chính sách, kế hoạch |
5️⃣ Diễn đạt phỏng vấn / phát biểu |
〜に対し, 〜と明かした, 〜という |
Thường gặp trong bài báo và thông cáo |
6️⃣ So sánh và giới hạn |
〜に比べると, 〜に限っては |
So sánh giữa các quốc gia, dự án |
7️⃣ Phủ định kép – cách nói mềm mại |
〜ではない, 〜小さくない, 〜見劣りする |
Tăng tính khách quan, trang trọng |
Bài 3: Dịch bài viết về AI và nhớ các từ cơ bản nhất trong IT
東京都福生市、30言語対応のAIチャットボット実証実験
Thử nghiệm chatbot ứng dụng AI dành cho 30 ngôn ngữ ở thành phố Fukushi ở Tokyo
Video hướng dẫn dịch:
東京都福生市は10月、外国人住民向けに30言語の問い合わせに自動応答で対応できる、人工知能(AI)チャットボットの実証実験を始める。市内には約60の国・地域 の外国人住民が生活しているため、生活の利便性向上を図る。
Thành phố Fukushi Ở Tokyo sẽ bắt đầu thử nghiệm chatbot sử dụng trí tuệ con người (AI) cho phép tự động trả lời câu hỏi cho 30 ngôn ngữ dành cho người nước ngoài. Trong thành phố có sự sinh sống của người dân từ khoảng 60 quốc gia và vùng lãnh thổ nên mong muốn cải thiện sự tiện lợi trong cuộc sống
住民登録や証明書の発行、地域活動などの案内が対象で、外国人住民がSNS (交流サイト)上にあるチャットボットで画面上に質問を書き込むと、即時に回答が得られる。
Khi người dân nước ngoài nhập câu hỏi trên màn hình chatbot có trên SNS ( website giao lưu), với nội dung đối tượng là phát hành giấy chứng nhận hoặc đăng ký cư trú, hay hướng dẫn các hoạt động tại địa phương chẳng hạn, sẽ ngay lập tức nhận được câu trả lời.
他の自治体では対応していないアフリカ各国などの言語にも対応する。2021 年度までの実験で、2年間で事業費約3600万円を予算案に計上する。 応答はログデータとして蓄積して分析、外国人住民が必要としている政策の立案 などにも生かす。実験では日本語、英語、スペイン語に対応するAIスピーカーも市役所 などに設置する。
Chương trình còn xử lý cho cả các ngôn ngữ ở các quốc gia châu Phi mà vẫn chưa được xử lý ở các thiết bị khác. Trong 2 năm, cho đến năm 2021 chương trình đã thống kê được đề án dự toán là khoảng 36triệu yên kinh phí. Câu trả lời được log data, lưu trữ, phân tích, và còn phát huy cho cả việc đưa ra các chính sách cần thiết cho người dân là người nước ngoài. Trong cuộc thử nghiệm, chương trình còn lắp đặt cả AI speaker ở một số nơi như toà thị chính, đáp ứng các ngôn ngữ tiếng Nhật, tiếng Anh, tiếng Spain.
同市は全人口に占める外国人の割合が6%を超えるなど多摩地域では最も高いという。出身国別ではベトナム、中国、ネパールの順に多い。
Thành phố này cũng được cho là có tỷ lệ người nước ngoài cao nhất trong khu vực Tama, với hơn 6% tổng dân số. Xuất thân của người dân đươc sắp xếp theo thứ tự các quốc gia là Việt Nam, Trung quốc, Nepal
Từ vựng và ngữ pháp cần nhớ
STT |
Cấu trúc ngữ pháp |
Nghĩa / Chức năng |
Ví dụ trong bài |
Ghi chú / Cách dùng |
---|---|---|---|---|
1 |
~向けに |
Dành cho, hướng đến |
外国人住民向けに |
Dùng để chỉ đối tượng hướng đến (sản phẩm, dịch vụ) |
2 |
~に対応できる / ~に対応する |
Có thể xử lý / hỗ trợ |
問い合わせに対応できる, 言語にも対応する |
Thường dùng trong IT, nói về khả năng tương thích / hỗ trợ |
3 |
実証実験を始める |
Bắt đầu thử nghiệm thực tế |
実証実験を始める |
Dạng cố định trong tin công nghệ hoặc hành chính |
4 |
~ため |
Vì, do |
生活の利便性向上を図るため |
Trang trọng hơn 「から」, dùng nhiều trong báo cáo |
5 |
~を図る |
Hướng tới, nỗ lực đạt mục tiêu |
生活の利便性向上を図る |
Hay gặp trong văn bản hành chính, báo chí |
6 |
~など |
Như là, chẳng hạn như |
地域活動など |
Dùng để liệt kê không đầy đủ |
7 |
~が対象で |
Là đối tượng của… |
案内が対象で |
Dạng danh từ + が対象で |
8 |
~と、~が得られる |
Nếu… thì nhận được |
書き込むと、回答が得られる |
Dạng điều kiện tự nhiên, dùng trong mô tả hệ thống |
9 |
~では~ない |
Ở nơi khác thì không… |
他の自治体では対応していない |
Cấu trúc so sánh / loại trừ |
10 |
~にも対応する |
Cũng hỗ trợ cả… |
アフリカ各国などの言語にも対応する |
Dạng mở rộng phạm vi hỗ trợ |
11 |
~までの実験で |
Trong giai đoạn thử nghiệm đến… |
2021年度までの実験で |
Cách nói thời gian kéo dài tới khi kết thúc dự án |
12 |
~を予算案に計上する |
Ghi vào dự toán ngân sách |
事業費を予算案に計上する |
Cụm thường dùng trong hành chính – kế hoạch |
13 |
~として |
Như là / với tư cách là |
ログデータとして蓄積する |
Dùng để nêu vai trò, hình thức |
14 |
~に生かす |
Ứng dụng / tận dụng vào |
政策の立案にも生かす |
Dùng trong văn viết, chỉ việc ứng dụng kết quả phân tích |
15 |
~に設置する |
Lắp đặt tại |
市役所などに設置する |
Cấu trúc phổ biến trong IT / IoT |
16 |
~に占める |
Chiếm trong tổng số |
全人口に占める外国人の割合 |
Thường dùng trong báo cáo thống kê |
17 |
~の割合が〜を超える |
Tỷ lệ vượt quá… |
外国人の割合が6%を超える |
Dùng với số liệu, tỷ lệ |
18 |
~という |
Được cho là / nghe nói rằng |
最も高いという |
Cấu trúc trích dẫn gián tiếp |
19 |
~別では |
Xét theo / theo từng loại |
出身国別では |
Dùng để so sánh theo nhóm dữ liệu |
20 |
~の順に |
Theo thứ tự |
ベトナム、中国、ネパールの順に多い |
Hay dùng trong biểu đồ / phân tích dữ liệu |
Bài 4: Dịch UAT
UAT là user acception test. Khách hàng sẽ thực hiện test lần cuối rồi bàn giao.
Bên khách hàng sẽ cho người dùng thử thực tế để test các chức năng của dự án.
Nên đây sẽ là tài liệu khá thường nhật, tầng user cũng có thể hiểu và dịch được một cách ngon lành
Link bài dịch:
https://docs.google.com/spreadsheets/d/1aAUzB-5yZNY1YsU4tSmVCVMovUxkuOtlhMrDTfpDxC4/edit?gid=0#gid=0
Dịch Việt-Nhật
Bài 1: Báo cáo tiến độ công việc
本日の結果|本日の進捗|作業内容
Công việc hôm nay (2/23)
1.Liên quan đến task [yyy] – không thể click vào link, như bác đã liên lạc thì chúng tôi đang đối ứng.
Dự kiến 2/26 sẽ hoàn thành và deploy lên server.
2.Về vấn đề phát sinh khi lưu lượng lớn data thì chúng tôi sẽ nghiên cứu và trong ngày mai (2/24) sẽ báo cáo giải pháp cho bác.
3.Task [xxx] đã hoàn thành nhờ bác confirm dùm.
Công việc ngày mai (2/24)
1.Tiếp tục đối ứng task [yyy].
2.Xử lý file CSV.
3.Review lại code.
本日(2月23日)の進歩を報告させていただきます。本日の結果・進捗・作業内容:
- ~様からご連絡頂いた「リンクをクリック出来ない」と言う[yyy]タスクに関して、
こちらで対応しており、2月26日にサーバーへデプロイ完了を予定しております。- 大量データ保存時の問題ににつきましては、調査を進めており、明日(2月24日)に解決策をご報告する予定です。
[xxx]タスクは完了いたしましたので、ご確認のほどよろしくお願いいたします。
明日(2月24日)の作業予定:
- 引き続き[yyy]タスクの対応
- CSVファイルの処理
- コードレビューの実施
Bài 2: Dịch trao đổi
Video hướng dẫn dịch:
Project này vì có nhiều chức năng phải làm mới từ đầu, và các chức năng cần chỉnh sửa lại từ chức năng sẵn có của framework, nên chúng tôi đã phải tốn rất nhiều thời gian nghiên cứu và chỉnh sửa.
Ngoài ra, trong quá trình đối ứng các ticket AAA, BBB, có rất nhiều CR mới phát sinh khác hoàn toàn với spec ban đầu và hệ thống Replace cũ, dẫn đến việc đối ứng các ticket XXX, YYY bị dời lại.
Cụ thể như sau:
Đối với các project trước, 1 hệ thống chỉ có 1 trang login dành cho 1 người dùng duy nhất.
Tuy nhiên, ở hệ thống lần này lại có 3 trang login dành cho 3 loại người dùng,
khi session time out thì vì không thể xác định được sẽ redirect về trang login nào, nên chúng tôi đã phải phát triển lại rất nhiều.
本プロジェクトでは、新規開発しなければならない機能が多く、また、既存のフレームワークの機能をカスタマイズ・修正する必要があるため、調査および修正に多くの時間を要しました。
さらに、AAAやBBBといったチケットを対応している最中に、当初の仕様書および旧システム(Replace)とは全く異なる内容のCR(Change Request)が多数発生しました。その影響で、XXXやYYYといったチケットの対応が遅れております。
具体的には、従来のプロジェクトでは、1つのシステムに対して1つのログインページしかなく、1人のユーザー用となっていました。しかし、本プロジェクトでは3種類のユーザーが存在しており、それぞれに対応した3つのログインページが必要です。
そのため、セッションタイムアウト時に、どのログインページにリダイレクトすべきかを判別することが難しく、多くの箇所で再設計・再開発が必要となりました。
Ngữ pháp cần nhớ
Cấu trúc / Mẫu câu |
Nghĩa |
Giải thích / Ví dụ trích từ đoạn |
---|---|---|
~しなければならない |
phải làm ~ |
新規開発しなければならない機能(phải phát triển mới các chức năng) |
~ため(に) |
vì / do ~ |
修正に多くの時間を要しました(do cần chỉnh sửa nên tốn thời gian) |
~に加えて/また |
hơn nữa / thêm vào đó |
また、既存の…(hơn nữa, cần tùy chỉnh framework hiện có) |
~といった |
như là ~ (liệt kê ví dụ) |
AAAやBBBといったチケット(các ticket như AAA, BBB) |
~最中に(さいちゅう) |
trong khi đang ~ |
対応している最中に(trong khi đang xử lý) |
~とは異なる |
khác với ~ |
旧システムとは全く異なる内容(nội dung hoàn toàn khác với hệ thống cũ) |
~の影響で |
do ảnh hưởng của ~ |
その影響で、対応が遅れております(do ảnh hưởng đó, việc xử lý bị chậm) |
~では/~に対して |
đối với ~ |
従来のプロジェクトでは(ở dự án trước đây thì…) |
~しか~ない |
chỉ có ~ |
1つのログインページしかなく(chỉ có 1 trang login) |
~となっている |
trở thành / ở trạng thái ~ |
1人のユーザー用となっていました(dành cho một người dùng) |
~が存在しており |
đang tồn tại ~ |
3種類のユーザーが存在しており(có 3 loại người dùng) |
~に対応した |
tương ứng với ~ |
それぞれに対応した3つのログインページ(3 trang login tương ứng) |
~すべきか |
nên / cần phải làm gì |
どのログインページにリダイレクトすべきか(nên redirect về trang nào) |
~が必要となりました |
trở nên cần thiết / cần phải ~ |
再設計・再開発が必要となりました(cần phải thiết kế và phát triển lại) |
Từ vựng cần nhớ
Từ / Cụm |
Nghĩa tiếng Việt |
Ghi chú chuyên ngành |
---|---|---|
本プロジェクト |
Dự án này |
thường dùng mở đầu báo cáo kỹ thuật |
新規開発(しんきかいはつ) |
phát triển mới |
đối lập với 改修(chỉnh sửa) |
機能(きのう) |
chức năng / feature |
thuật ngữ IT phổ biến |
既存のフレームワーク |
framework hiện có |
“framework” giữ nguyên tiếng Anh |
カスタマイズ・修正 |
tùy chỉnh và chỉnh sửa |
カスタマイズ(customize) |
調査 |
điều tra / tìm hiểu nguyên nhân |
thường dùng khi debug hoặc phân tích lỗi |
要する(ようする) |
cần / tốn (thời gian, chi phí) |
多くの時間を要しました |
チケット |
ticket (yêu cầu, task) |
trong quản lý dự án |
仕様書(しようしょ) |
bản thiết kế / tài liệu đặc tả |
specification document |
旧システム |
hệ thống cũ |
hệ thống trước khi thay thế |
Replace |
hệ thống thay thế (replacement system) |
dùng trong dự án chuyển đổi |
CR(Change Request) |
yêu cầu thay đổi |
viết tắt tiếng Anh |
対応(たいおう) |
xử lý / đối ứng |
thường dùng cho ticket, lỗi, yêu cầu |
ログインページ |
trang đăng nhập |
login page |
ユーザー |
người dùng |
user |
セッションタイムアウト |
session timeout |
hết thời gian phiên |
リダイレクト |
chuyển hướng |
redirect |
判別する(はんべつ) |
phân biệt / xác định |
判別することが難しい |
再設計(さいせっけい) |
thiết kế lại |
redesign |
再開発(さいかいはつ) |
phát triển lại |
redevelopment |
Bài 3: Dịch thông báo nghỉ
Dear mr ~
Hiện nay tình hình covid 19 tại Việt Nam vẫn có diễn biến phức tạp, các ca nhiễm vẫn tăng cao từng ngày bao gồm cả các ca nhiễm liên quan tới biến chủng mới omicron.
Tính tới hôm nay cty ABC cũng đã có 20 người nhiễm covid 19. Trong bối cảnh này, để đảm bảo an toàn sức khoẻ cho nhân viên, công ty sẽ tiếp tục remote theo thông tin như sau
1. Phạm vi: 3 văn phòng
2. Thời gian: hết tháng 2/2022.
Thời gian làm việc từ tháng 3 sẽ được thông báo sau cho nhân viên dựa trên tình hình dịch bệnh sắp tới
~様
現在、ベトナムにおける新型コロナウイルス感染症(COVID-19)は依然として複雑な状況が続いており、オミクロン株を含む感染者数も日々増加しています。
本日までに、abcでは既に20名の従業員が新型コロナウイルスに感染しています。
このような状況を受け、従業員の健康と安全を確保するため、引き続き以下の通りリモートワークを継続しております。
1.対象範囲:3つのオフィス
2.実施期間:2022年2月末まで
3.3月以降の勤務形態につきましては、今後の状況を踏まえ、別途従業員の皆様にお知らせいたします。
Bài 4,5 : Dịch trao đổi spec của một dự án game
Bài 6: Dịch estimate
Với taisei như hiện tại sẽ không thể kịp tiến độ đề ra.
Với taisei như hiện tại, đến giữa tháng 12 sẽ có thể release hệ thống và tài liệu thiết kế cơ bản. Nhưng là bản tiếng việt, vì trong spec hiện tại đang không có estimate dịch.
Để đảm bảo tiến độ đã đề ra, tôi đề xuất phương án dưới đây.
1. Phân tích đối tượng liên quan: PM gửi khách hàng
2. Đưa ra đề xuất về taisei mới để đảm bảo tiến độ mong muốn
現体制のままでは、スケジュール通り(予定通り)に進行するのは難しいと判断しております。
12月中旬にシステムのリリースは可能な見込みですが、ベトナム語版のみの対応となります。
なお、現在の仕様書においては、翻訳作業の工数はもともと見積もりに含まれておりません。(現在の見積もりでは、翻訳にかかる工数は考慮されておらず、開発作業のみの見積もりとなっております)
計画通りに開発期限を遵守するために、以下のご提案をさせていただきます。1.関係者分析
PMよりお客様へご報告2. スケジュール達成のための新体制提案
Bài 7: Dịch trao đổi trong dự án