Đơn giản là nơi mình memo lại một số cụm từ mà mình nghe được và tìm hiểu trong quá trình nghe và cóp nhặt từ nhiều kênh khác nhau.
Bạn có thể tham khảo thêm bài viết: VỪA HỌC VỪA CHƠI VỚI TIẾNG NHẬT để biết mình đang nghe và theo dõi những kênh nào trên youtube nhé ^^
愛でる (めでる)
1 美しさを味わい感動する。「月を―・でる」
Thưởng ngoạn, chiêm ngưỡng
2 いつくしみ、愛する。かわいがる。「小鳥を―・でる」
Đáng yêu
3 感心する。ほめる。「勇気に―・でてその行動を許す」
Đáng khen, đáng ngưỡng mộ
思いを馳せる
「思いを馳(は)せる」は 「遠く離れている物事について、色々と想像し思いを募(つの)らせる」という意味です。
Tôn vinh . tưởng niệm, hồi tưởng lại
Mơ mộng xa xăm
Nに思いを馳せる
ĐỂ GIỮ TRẠNG THÁI SẠCH ĐẸP SAU KHI ĐÃ DỌP DẸP
人で無し(ひとでなし)
人間らしい心を持たず、恩義や人情をわきまえないこと
Không có tính người, Vô tâm, không có lòng trắc ẩn
ときめきが宿る (やどる)
Có được niềm vui= niềm vui ở lại.