Dạo này Nhật Bản có khá nhiều những cơn bão, hôm nay 23/8, cơn bão số 20 lại tràn về và có cảnh báo mọi người hãy về nhà sớm.
Chúng mình cùng đọc bài báo gốc ở đây nhé!
Mình xin được tạm dịch và giải thích một số từ vựng bắt gặp trong bài.
Chúng mình cũng comment giúp mình hoàn thiện nó nhé.
Nhiều doanh nghiệp (企業が広がる)thúc dục 促す(うながす) nhân viên về nhà sớm vì cơn bão số 20.
Các cửa hàng 百貨店 (ひゃっかてん) cũng đang xem xét (検討) đóng xử sớm hơn bình thường (繰り上げる)
繰り上げる:期日や時間などを、予定より早める。 (Sớm hơn so với dự kiên về mặt thời gian, thời hạn …
=> Mình khá thích từ này. chẳng cần phải dùng kiểu thuần việt là 早く閉店 ^^
「交通各社が運休の見通しを早めに出すようになり、対応をとりやすくなった」
Các công ty vận đã sớm đưa ra dự kiến(見通し) hủy chuyến (運休)nên dễ dàng (取りやすくなる)sắp xếp
企業が帰宅促す: Các doanh nghiệp thúc giục về sớm => Mình có thể kết hợp luôn cả danh từ và động từ như thế này này. Tiện lợi ghê ^^
関西の企業は、6月の大阪北部地震で帰宅困難者が多数発生したことをふまえ、従業員を早めに帰宅させるなどの対策を進めている。
Doanh nghiệm ở 関西(かんさい)với kinh nghiệm (~ をふまえ) phát sinh nhiều hành khách bị mắt kẹt trở về nhà (帰宅困難者) ở buổi động đất phía bắc osaka hồi tháng 6, đã thực hiện đối sách (対策を進めている) như là bất nhân viên về nhà sớm (帰宅させる_ Thể sai khiên, băt ai đó làm gì )
住友ゴム工業は23日午前、神戸市にある本社と研究開発拠点に勤める従業員に対して早めの帰宅を呼びかけた。広報担当者は「交通各社が運休の見通しを早めに出すようになり、対応をとりやすくなった」。
Nhà máy Sumitomo, đã kêu gọi (呼びかけた) nhân viên làm việc (~~に勤める) tại cơ sở phát triển nghiên cứu và trụ sở chinh (本社) ở thành phố KOBE về nhà sớm (早めの帰宅). Người phụ trách thông báo : Các công ty vận đã sớm đưa ra dự kiến(見通し) hủy chuyến (運休)nên dễ dàng (取りやすくなる)sắp xếp
「今回は早めの対応を心がけた」: Lần này, chúng tôi đã sẵn sàng_ chuẩn bị sẵn tư thế (心がけた) đáp ứng việc về sớm
帰宅困難になる恐れがある従業員: Những nhân viên lo sợ 恐れがある sẽ mắc kẹt khi trở về nhà đã có thể trở về nhà từ trưa ngày 23
大和ハウス工業は本社勤務の従業員約2500人に対し、午後1時をめどに退社するよう呼びかけた
Nhà ngày Daiwa house cũng kêu gọi 2500 nhân viên làm việc tại trụ sở chinh rời công ty trước 1 h chiều ( ~をめどに _ Mục tiêu là )
パナソニックは本社の管理部門や研究所に勤める従業員に対し、午後は半休の取得や在宅勤務への切り替えを呼びかけた。
Công ty Panasonic cũng đã kêu gọi nhân viên làm việc tại phòng nghiên cứ hay bộ phận quản lý ở trụ sở chính chuyển đổi (切り替え) làm việc tại nhà hoặc xin nghỉ nửa ngày buổi chiều (半休の取得)
JR大阪駅に直結する大丸梅田店は午後5時に閉店時間を早め、状況次第ではさらに繰り上げる。
Cửa hàng Daimaru Umeda kết nối trực tiếp (直結する)với Nhà ga Osaka JR đóng cửa sớm lúc 5h chiều và sẽ sớm hơn nữa(さらに繰り上げる) phụ thuộc vào tình hình(状況次第では)
遠方の従業員が早く帰れるよう、勤務シフトを組み替えた。台風の進路次第では閉店時間の繰り上げを検討する。
Sắp xếp, điều chỉnh , thay đổi ( 組み替えた) ca làm việc để Nhân viên ở xa (遠方の従業員) có thể về sớm. Phụ thuộc đường bão vào ( 進路次第では) mà xem xét đóng cửa sớm hơn so với dự định 閉店時間の繰り上げ
Bài này mình thích nhất từ [繰り上げ]_Sớm hơn so với dự kiến, dự định.
Các bạn thì sao????