CÂU LẠC BỘ ĐỌC

BÀI ĐỌC NGẮN N1_ TỔNG HỢP Ý

目次

BÀI ĐỌC: 

これから起こる社会の変化を読みとるのは難しい。しかし、その変化を見極めて将来に対する指針をもたなければ、激しく変化する社会のなかで自分を見失ってしまう。歴史学は、この時代の変化を長い時間のなかにおいて見据え、社会め進む方向を教えてくれる学問である。けっして、過ぎ去った過去を記憶したり、なぞったりする学問ではない。ゆるやかに流れる時代にあっても激動する時代にあっても、歴史学は私たちの行く(注1)手を照らす一条(注2)の光なのだと思う。

(高山博『歴史学未来へのまなざし――中世シチリアからグローバル・ヒストリーヘ』による)

(注1)行く手:行く先

(注2)一条:一筋


  1. 歴史学について、筆者はどのように考えているか。

PHÂN TÍCH BÀI ĐỌC

これから起こる社会の変化を読みとるのは難しい。しかし、その変化を見極めて将来に対する指針をもたなければ、激しく変化する社会のなかで自分を見失ってしまう。歴史学は、この時代の変化を長い時間のなかにおいて見据え、社会め進む方向を教えてくれる学問である。けっして、過ぎ去った過去を記憶したり、なぞったりする学問ではない。ゆるやかに流れる時代にあっても激動する時代にあっても、歴史学は私たちの行く(注1)手を照らす一条(注2)の光なのだと思う。

Khó mà phỏng đoán (読み取る=推し量る )được sự biến đổi của xã hội xảy ra trong tương lai. Tuy nhiên, nếu như chúng ta không  xác định rõ (見極める)sự biến đổi đó, và không có kim chỉ nan (指針_ししん)cho tương lai, thì sẽ dễ bị mất đi (見失う_みうしなう)bản thân trong xã hội biến đổi một cách chóng mặt. Lịch sử học là môn học giúp chúng ta dự đoán được (見据える_みすえる)trong một thời gian dài biến đổi của thời đại này. Chắc chắn nó không phải là môn học ghi chép lại quá khứ đã qua, hay tô chép lại (なぞる). Dù là thời đại hài hòa hay biến động mạnh đi chăng nữa, thì Lịch sử học vẫn là ánh sáng con đường chỉ lối đến nơi cần đến của chúng ta  

 

Note:

「未来を見据える」という言葉は未来を想定する・見極めるといった意味を持ちます。
=>  「未来を見据える」 nghĩa là dự đoán, xác định rõ, nhìn rõ tương lai 


Câu hỏi:

歴史学について、筆者はどのように考えているか。
Theo tác giả, lịch sử là thứ như thế nào ?

  1.  
  2.  

 

Nội dung chính của bài nằm trong hai câu:

歴史学は、社会め進む方向を教えてくれる学問である。

歴史学は私たちの行く(注1)手を照らす一条(注2)の光なのだと思う。

Tuy nhiên, đáp án lại không nói rõ ra như vậy, mà thêm một chút ý của câu đầu nữa là:

これから起こる社会の変化を読みとるのは難しい。しかし、その変化を見極めて将来に対する指針をもたなければ、激しく変化する社会のなかで自分を見失ってしまう。

Nên đáp án chính xác nhất phải là 

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *