Tự ôn N1

「ガラリ・がらり」とは?

がらり」vừa được sử dụng như danh từ và tính từ. 

 

目次

Danh từ: 

がらり板(羽板)を取り付けた窓や扉。

Thanh chắn , song cửa được làm bằng kim loại của cửa sổ hoặc cửa ra vào giống như hình minh họa dưới đây 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Phó từ: 

Ngoài ra nó còn được sử dụng với các nghĩa sau. Thường sẽ đi kèm thành [がらりと]

 

Âm thanh mở cửa rất mạnh:

引き戸などを勢いよく開ける音を表す語。

Ví dụ:

「ガラス戸をがらりと開ける」

 

Âm thanh lớn mà các vật cứng va chạm vào nhau 

堅い物がぶつかり合って立てる大きい音を表す語。

Ví dụ:

「重ねた木箱ががらりと崩れた」

 

Trạng thái thay đổi một cách hoàn toàn 

 事態が急激に、すっかり変わるさま。

Ví dụ:

「人柄ががらりと変わる」/ Tính cách thay đổi hoàn toàn  

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *