BLOG,  Tìm tòi

ĐỘNG TỪ GHÉP VỚI V-抜く

Trong thực tế, chúng ta hay bắt gặp nhiều ĐỘNG TỪ GHÉP VỚI V-抜く

Vậy, chúng có ý nghĩa gì, và dịch ra sao? 

Chúng mình cùng đọc và tham khảo theo thông tin mình tổng hợp lại được nhé. 

 

目次

ĐỘNG TỪ GHÉP VỚI 「V-抜く」

được chia ra làm hai loại như sau: 

 

 Diễn tả đúng ý nghĩa của động từ chính 「抜く」

 Ý nghĩa của động từ 「抜く」:  Lược bớt, giảm bớt, bỏ bớt 「ものの一部の分離」, xuyên thủng 「貫通」, vượt qua 「追い越し」

 

1/ Lược bớt, giảm bớt, bỏ bớt 「ものの一部の分離」

 

人が、あるものに固定しているものを、力を加えて引っ張って取る。

Con người dùng lực kéo một thứ đang được cố định với một vật khác:

Ví dụ:  引き抜く ( kéo ra, kéo rời  )

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

切り抜く (cắt rời ) 

 

 

 

2/ Phân ly do tuyển chọn  (選抜による分離) 

 

Chọn một phần trong tổng thể nhiều sự vật 
Ví dụ:   選び抜く ( Chọn lựa)  

 

 

3/ Xuyên thủng 「貫通」

 

Ví dụ:    射抜く ( đâm thủng, xuyên thủng) 、

打ち抜く ( dập lỗ/đập thủng, xuyên thủng)  、

踏み抜く ( dẫm thủng) 

 

4/ Vượt qua 「追い越し」

 

人・乗り物・動物が、前にいる人・乗り物・
動物に追いつき、さらにその先に出る。

Con người, phương tiên, động vật tiến gần tới vật. con người. phương tiện ở phía trước rồi vượt về phía trước 

 

 Ví dụ:  追い抜く

 

Diễn tả hành động làm gì đó đến cùng 「最後まで V1 する」

Ví dụ:

生き抜く( Sống đến cuối đời ) 、

攻め抜く( Tấn công cho đến cùng) 、

鍛え抜く( rèn luyện cho đến cùng) 、

考え抜く( suy nghĩ cho ra thì thôi)  、

困り抜く ( khó khăn đến bước đường cùng) 

 

Chúng mình đã nắm được chưa? Hãy chia sẻ cho mọi người cùng biết nữa nhé ^^

 

 

Một bình luận

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *