Trong thực tế, chúng ta hay bắt gặp nhiều ĐỘNG TỪ GHÉP VỚI V-抜く
Vậy, chúng có ý nghĩa gì, và dịch ra sao?
Chúng mình cùng đọc và tham khảo theo thông tin mình tổng hợp lại được nhé.
ĐỘNG TỪ GHÉP VỚI 「V-抜く」
được chia ra làm hai loại như sau:
Diễn tả đúng ý nghĩa của động từ chính 「抜く」
Ý nghĩa của động từ 「抜く」: Lược bớt, giảm bớt, bỏ bớt 「ものの一部の分離」, xuyên thủng 「貫通」, vượt qua 「追い越し」
1/ Lược bớt, giảm bớt, bỏ bớt 「ものの一部の分離」
人が、あるものに固定しているものを、力を加えて引っ張って取る。
Con người dùng lực kéo một thứ đang được cố định với một vật khác:
Ví dụ: 引き抜く ( kéo ra, kéo rời )
切り抜く (cắt rời )
2/ Phân ly do tuyển chọn (選抜による分離)
Chọn một phần trong tổng thể nhiều sự vật
Ví dụ: 選び抜く ( Chọn lựa)
3/ Xuyên thủng 「貫通」
Ví dụ: 射抜く ( đâm thủng, xuyên thủng) 、
打ち抜く ( dập lỗ/đập thủng, xuyên thủng) 、
踏み抜く ( dẫm thủng)
4/ Vượt qua 「追い越し」
人・乗り物・動物が、前にいる人・乗り物・
動物に追いつき、さらにその先に出る。
Con người, phương tiên, động vật tiến gần tới vật. con người. phương tiện ở phía trước rồi vượt về phía trước
Ví dụ: 追い抜く
Diễn tả hành động làm gì đó đến cùng 「最後まで V1 する」
Ví dụ:
生き抜く( Sống đến cuối đời ) 、
攻め抜く( Tấn công cho đến cùng) 、
鍛え抜く( rèn luyện cho đến cùng) 、
考え抜く( suy nghĩ cho ra thì thôi) 、
困り抜く ( khó khăn đến bước đường cùng)
Chúng mình đã nắm được chưa? Hãy chia sẻ cho mọi người cùng biết nữa nhé ^^
1 thought on “ĐỘNG TỪ GHÉP VỚI V-抜く”