Có rất nhiều động từ được ghép với 「 ~ 切る」 và có ý nghĩa khác nhau.
Tùy vào từng văn cảnh, mà mình sẽ dịch khác nhau, nhưng tựu chung lại thường mang 5 nghĩa chính sau đây.
MANG NGHĨA CẮT RỜI [切る」CỦA ĐỘNG TỪ GHÉP CHUNG
-
物の切断 ・もののせつだん
Cắt rời đồ vật
Ví dụ: 噛み切る: Cắn đứt 挟み切る: Ngắt rời |
-
終結
Diễn tả điểm phân cách/ phân chia của sự vật/ sự việc/ trạng thái
番組を打ち切る: Ngừng xem tivi, tắt chương trình ti vi 申込を締め切る :Đóng đăng ký/ Hết hạn đăng ký 追跡を振り切る : Từ bỏ truy đuổi 彼の才能を見切る : Nhìn thấy rõ tài năng của anh ấy 思いを断ち切る : Ngắt dòng suy nghĩ
|
KHÔNG MANG Ý NGHĨA CẮT RỜI CỦA ĐỘNG TỪ 「切る」
-
完遂・かんすい
Diễn tả quá trình hành động làm gì đó cho đến cùng 「最後まで...する」「…し終える)
お金を使い切った。 Sử dụng hết sạch tiền 冒険小説を読み切った Đọc hết cuốn tiểu thuyết thám hiểm 山道を登り切った Leo hết con đường núi 彼は自分の意見をきっぱり言い切った Anh ấy nói thẳng hết ý kiến của bản thân |
Một số từ hay được sử dụng :
走り切る :chạy hết 変わり切る : Thay đổi hết/ thay đổi toàn bộ 耐えり切る: Chịu đựng hết 燃えり切る: Cháy hết 食べきる: Ăn hết 隠しきる: Giấu toàn bộ/ giấu hết 描き切る: Vẽ toàn bộ/ vẽ hết/ vẽ hết từ đầu đến cuối
|
-
極限・きょくげん
Diễn tả sự biến đổi trạng thái đã đạt tới mức độ tột cùng, không thể hơn được nữa
Ví dụ:
彼は酷残な(こくざんな)労働により、心身ともに疲れ切った。
Anh ấy do lao động cật lực, nên cả tinh thần và thể xác đều mệt mỏi kiệt quệ
Một số động từ hay dùng:
荒れ切る : hỗn loạn cực độ 枯れきる : Héo quay héo quắt 沈み切る : Chìm nghỉm hẳn xuống 伸びきる : Lớn hết/ Phát triển heetsn 酔い切る : Say mềm 冷え切る : Lạnh ngắt 信じ切る : Tin tưởng tuyệt đối/ Hoàn toàn tin tưởng 忘れきる : Quên hết 頼り切る : Nhờ cậy hết |
Danh sách 60 từ hay được sử dụng nhất
Có một số từ thì mình sẽ học thuộc như là 語彙
- 思い切る : Từ bỏ/ quyết tâm
Ví dụ:
彼は彼女のことをきっぱりと思い切った・Anh ấy quyết tâm dứt khoát chia tay với cô ấy
- 張り切る: Hăng hái, hăng say,
Tại sao sáng nay cậu còn hăng hái thế vậy mà bây giờ lại ỉu xìu thế này. .
- 打ち切る : Ngừng, dừng, cắt
Ví dụ:
怒った部長は、話を打ち切って部屋を出て行った。
Trưởng phòng tức giân, chấm dứt câu chuyện đi ra khỏi phòng
視聴率が悪かったので、その番組は3ヵ月で打ち切られた。
Vì tỷ lệ người xem xấu, nên chương trình đó đã bị cắt trong 3 tháng
- 煮え切らない: thái độ không Rõ ràng , phân vân, lưỡng lự
Ví dụ: 煮え切らない態度・煮え切れない返事
- 踏み切る:Quyết định; lao vào; bắt tay vào làm việc gì
- 乗り切る: Vượt qua ( trở ngại khó khăn)
Ví dụ:
小さなボートで急流を乗り切った
Vượt qua dòng nước xiết bằng chiếc thuyền nhỏ
- 押し切る: Bất chấp, nhất quyết đến cùng
Ví dụ:
「親の反対を押し切って上京する」
Quyết tâm vượt qua sự phản đối của bố mẹ lên Tokyo
Xin cảm ơn bài viết rất hay của bạn. Trước mình học tiếng anh có một website xếp hạng mức độ thông dụng của các từ vựng hay sử dụng. Lúc xem bài viết của bạn có thấy bận đưa Danh sách 60 từ hay được sử dụng nhất lên nên mình muốn hỏi trong tiếng nhật có bảng xếp hạng mức độ thông dụng như thế không. Cảm ơn bạn rất nhiều
Mình chưa từng nhìn thấy danh sách trong tiếng Nhật bao giờ.
Nhưng mình cũng từng được thấy có những bạn khi học tiếng Nhật, thì lấy các danh sách từ tiếng anh rồi tự dịch ra tiếng Nhật để học các từ hay được dùng nhất.
Bởi vì hầu như các ngôn ngữ thì sẽ tương đồng nhau về các từ sử dụng thường xuyên nhất.
Cảm ơn bạn, mình cũng đã seach thử nhưng tiếng nhật thì không có thật, chắc các bạn khác đã dịch từ tiếng anh qua.