BÀI ĐỌC:
森はいつも独特な香りに包まれ、さわやかに感じられるが、それはある物質の効果によ るものだ。その物質は、木々が動けない体を守るために自ら作り出すもので、木につく虫 や菌の増加を防いだり、落ち葉や枯れ木が腐ったときなどに生じる嫌なにおいを消 したりする働きを持っている。さらにその物質には、人間の神経を安定させる効果もある という。私たちが森林に入るとリラックスした気分になるのは、このためだ。
(注)調者: 非常に小さくて目に見えない生物
[55] ある物質の働きについて、この文章からわかることは何か。
1 人間の持つ嫌なにおいを防ぐ。
2 人々の気持ちを落ち着かせる。
3 落ち葉や枯れ木を渡りにくくする。
4 木々がもともと持っているにおいを消す。
PHÂN TÍCH BÀI ĐỌC:
森はいつも独特な香りに包まれ、さわやかに感じられるが、それはある物質の効果によ るものだ。その物質は、木々が動けない体を守るために自ら作り出すもので、木につく虫 や細菌の増加を防いだり、落ち葉や枯れ木が腐ったときなどに生じる嫌なにおいを消 したりする働きを持っている。さらにその物質には、人間の神経を安定させる効果もある という。私たちが森林に入るとリラックスした気分になるのは、このためだ。
Rừng lúc nào cũng được bao phủ bởi hương thơm đặc biệt, khiến bạn cảm thấy sảng khoái. Đó là do tác dụng của một chất. Chất này là cây tự động tạo ra để bảo vệ cơ thể bất động của chúng, thế nên nó có vai trò phòng chống sự gia tăng của sâu bộ hay vi khuẩn bám vào cây, khử mùi khó chịu phát sinh ra khi lá cây rựng hoặc cây khô mục nát.Hơn nữa, chất này còn có tác dụng chấn an tình thần của con người. Thế nên chúng ta cảm thấy thư giãn khi đi vào rừng là do như vậy.
(注)細菌: 非常に小さくて目に見えない生物
[55] ある物質の働きについて、この文章からわかることは何か。
Từ đoạn văn này mình có thể hiểu được vai trò của vật chất này là gì?
1 人間の持つ嫌なにおいを防ぐ。
Phòng chống mùi khó chịu của con người
2 人々の気持ちを落ち着かせる。
Khiến tâm trạng con người bình tĩnh
3 落ち葉や枯れ木を腐りにくくする。
Làm lá rụng hay cây khô khó phân huỷ
4 木々がもともと持っているにおいを消す。
Huỷ mùi khó chịu vốn có của cây cối
Đáp án nằm ở câu cuối, nên sẽ là
2 人々の気持ちを落ち着かせる。
Khiến tâm trạng con người bình tĩnh