「がらり」vừa được sử dụng như danh từ và tính từ.
Danh từ:
がらり板(羽板)を取り付けた窓や扉。
Thanh chắn , song cửa được làm bằng kim loại của cửa sổ hoặc cửa ra vào giống như hình minh họa dưới đây
Phó từ:
Ngoài ra nó còn được sử dụng với các nghĩa sau. Thường sẽ đi kèm thành [がらりと]
Âm thanh mở cửa rất mạnh:
引き戸などを勢いよく開ける音を表す語。
Ví dụ:
「ガラス戸をがらりと開ける」
Âm thanh lớn mà các vật cứng va chạm vào nhau
堅い物がぶつかり合って立てる大きい音を表す語。
Ví dụ:
「重ねた木箱ががらりと崩れた」
Trạng thái thay đổi một cách hoàn toàn
事態が急激に、すっかり変わるさま。
Ví dụ:
「人柄ががらりと変わる」/ Tính cách thay đổi hoàn toàn